XE CUỐN ÉP RÁC 7 KHỐI 0LLIN | ||||||
Nhãn hiệu | THACO OLLIN | |||||
Công thức bánh xe | 4 x 2 | |||||
Khối lượng toàn bộ(kg) | 9045 | |||||
Khối lượng bản thân(kg) | 5,660 | |||||
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế(kg) | 3,385 | |||||
Số chỗ ngồi | 3 | |||||
Thông số kích thước | Kích thước xe cơ sở DxRxC ( mm) | 7630x2240x2420 | ||||
Chiều dài xe cơ sở (mm) | 4200 | |||||
Khoảng sáng gầm xe(mm) | 220 | |||||
Thông số động cơ | Model : động cơ | YZ4105ZLQ | ||||
Loại | Động cơ diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước | |||||
Công suất cực đại (kw/rpm) | 123 kW / 2.800 | |||||
Momen xoắn cực đại (Nm/rpm) | 350/1600 | |||||
Dung tích xy lanh (cc) | 4087 (pittong105 x 118) | |||||
Hộp số | Model | |||||
Loại | Cơ khí, 6 số tiến, 1 số lùi | |||||
Hệ thống lái | Trục vít ê cu bi, trợ lực thủy lực | |||||
Hệ thống phanh | Khí nén 2 dòng, cơ cấu phanh loại tang trống, phanh tay lốc kê. | |||||
Cỡ lốp | Trước | 8.25-16 | ||||
Sau | 8.25-16 | |||||
Đặt tính | Bán kính vòng quay nhỏ nhất | 8.3 | ||||
Khả năng leo dốc | 35 | |||||
Tốc độ tối đa | 100 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu | 120 | |||||
Cabin | Kiểu | Cabin kiểu lật với kết cấu thép hàn | ||||
Trang bị | — | |||||
II. HỆ CHUYÊN DÙNG CUỐN ÉP RÁC CE06 | ||||||
Thùng chứa | Vật liệu | Thép SS400 | ||||
Thể tích máng ép(m3) | 0,7 | |||||
Dung tích bao thùng chứa ( m3) | 7.5 | |||||
Cơ cấu xả rác | Kiểu vận hành | Dùng 01 quả xy lanh thủy lực tầng | ||||
Nguyên lý xả rác | Sử dụng xy lanh tầng xả rác bố trí dọc thùng chứa rác, vuông góc với bàn xả, kết cấu cơ khí nhỏ gọn, đơn giản hợp lý tạo được lực đẩy xả rác tối ưu | |||||
Thời gian xả rác | ~ 20 giây | |||||
Cơ cấu nạp rác | Kiểu vận hành | Dùng 02 quả xy lanh thủy lực | ||||
Nguyên lý nạp rác | Sử dụng càng gắp loại thùng 400 – 500 lít | |||||
Góc lật | 135 độ | |||||
Cơ cấu cuốn ép | Kiểu vận hành | Dùng xy lanh lanh thủy lực | ||||
Nguyên lý cuốn ép | Cơ cấu con trượt tịnh tiến | |||||
Các cụm cơ cấu | Thân sau – Tấm cố đinh – Tấm ép – Lưỡi cuốn | |||||
Vật liệu | Thép chịu lực Q345b | |||||
Hệ thống điều khiển | Các thiết bị thủy lực phụ trợ khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co,… được lắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn, hiệu quả | ||||
Hệ thống thủy lực | Bơm thủy lực | Xuất xứ Italy | ||||
Nguồn dẫn động bơm : Truyền động trực tiếp từ PTO thông qua trục các đăng. | ||||||
Kiểu: Bơm bánh răng | ||||||
Lưu lượng: 63cc/vòng | ||||||
Áp suất Max: 200kg/cm2 | ||||||
Van điều khiển tay tích hợp van an toàn | Xuất xứ Italy | |||||
Lưu lượng: 80 lít/phút | ||||||
Áp suất Max: 320kg/cm2 | ||||||
Các xy lanh thủy lực khác | – Xy lanh ép rác : 02 chiếc | |||||
loại xy lanh 1 tầng tác động 2 chiều. Linh kiện nhập khẩu từ Italy, lắp ráp Việt Nam, tất cả các xy lanh đều được kiểm tra và đảm bảo chịu được áp suất tối đa 250kg/cm2 | ||||||
-Xy lanh xả rác : Loại xy lanh 3 tầng tác động 2 chiều, kiểu lắp chốt gối đỡ | ||||||
Áp suất lớn nhất : 160kg/cm2 | ||||||
Hành trình làm việc : 2200mm | ||||||
Lực đẩy lớn nhất : 15 tấn | ||||||
Áp suất làm việc lớn nhất hệ thống | 180kg/cm2 | |||||
Các thiết bị khác | Lọc dầu, đồng hồ đo áp suất, nắp dầu, khóa đồng hồ, thước báo dầu, giắc co…được nắp ráp đầy đủ, giúp xe hoạt động an toàn hiệu quả. | |||||
Thùng dầu thủy lực | 90 lít | |||||
Điều kiển hệ chuyên dùng | Cơ khí | |||||
Các thiết bị khác trên xe | Bảo hiểm sườn 2 bên,: 01 bộ |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.