Sự ra đời xe tải isuzu 1.9 tấn thùng kín dài 6m2 NK490SL4 Vĩnh Phát.
Xe tải vĩnh phát isuzu 1.9 tấn thùng kín dài 6m2 NK490SL4 là sản phẩm mới của nhà máy Vĩnh Phát ra mắt năm 2018. Xe ra đời nhằm phục vụ khách hàng có nhu cầu chở hàng nhẹ như hoa quả, bánh kẹo, điện tử và các mặt hàng nhẹ khác như ống nước, ống nhôm… Xe được đánh giá là có hiệu quả kinh tế cao thuận tiện đi lại trong thành phố.
Tổng quan xe tải isuzu 1.9 tấn thùng kín dài 6m2 NK490SL4.
Xe tải isuzu 1.9 tấn thùng kín dài 6m2 là sản phẩm được lắp ráp với 100% linh kiện isuzu nhật bản. xe được nhập 3 cục gồm: cabin, chassis, động cơ. Dây chuyền sản xuất dựa trên dây chuyền của isuzu nhật bản đã được kiểm định bởi các kỹ sư hàng đầu nhật bản. Xe đạt tiêu chuẩn EURO 4.
Động cơ xe tải isuzu 1.9 tấn thùng kín dài 6m2 NK490SL4.
Xe tải isuzu 1.9 tấn thùng kín dài 6m2 NK490SL4 được đóng trên nền xe 5 tấn chassis NK490. Xe có động cơ 4JB1 – CN. Là dòng xe mới nhất mà Vĩnh Phát đưa vào thị trường Việt Nam, xe đạt tiêu chuẩn EURO 4, xe có công suất mạnh hơn các loại xe EURO 3. Xe nhỏ nhưng công suất lớn lên đến 98 PS chở được nhiều hàng hoa cồng kềnh. Vì được trang bị đông cơ EURO 4 nên xe chạy tiết kiệm nhiên liệu hơn và giảm ô nhiểm môi trường.
Ngoại thất xe tải isuzu 1.9 tấn thùng kín dài 6m2 NK490SL4 Vĩnh Phát.
Nhìn tổng quan của xe về mặt thẩm mỹ là sự sang trọng và mạnh mẽ. Chất liệu cứng cáp tạo sự vững chắc, màu sắc nhẹ nhàng nhưng vẫn nổi bật.
Xe tải isuzu 1.9 tấn thùng kín dài 6m2 NK490SL4 có đầu cabin mới tiện nghi và hiện đại.
Đầu cabin thiết kế nhỏ gọn và đẹp mắt với những đường góc cạnh mạnh mẽ. Trọng lượng cabin nhẹ do được chế tạo từ vật liệu thép đặc biệt, kết cấu khung cabin siêu bền và được tăng cường khả năng chịu lực ở những vị trí quan trọng như cánh cửa xe, đầu xe. Cabin lật giúp việc bảo dưỡng định kì dễ dàng và tiện lợi.
Cabin rộng rãi hơn và điều đó giúp khách hàng được sở hữu thùng xe rộng hơn các sản phẩm khác cùng phân khúc.
Nội thất xe tải isuzu 1.9 tấn thùng kín dài 6m2 NK490SL4 Vĩnh Phát.
Một không gian nội thất được thiết kế tiện nghi và sáng tạo. Khoảng cách từ ghế ngồi đến tay lái vừa đủ tạo siwj thoải mái. Trang thiết bị trên cabin được lắp đặt tỉ mỉ chu đáo. Cùng với hệ thống máy lạnh công suất lớn phù hợp với khí hậu việt nam sẽ khiến cho việc trải nghiệm của người lái, hành khách trong cabin thêm thú vị.
Vô lăng được thiết kế đơn giản mà thanh lịch, với logo ISUZU chìm. Tay lái có thể được điều chỉnh lên và xuống , cùng với hệ thống trợ lực lái giúp điều khiển nhẹ nhàng và linh hoạt hơn.
Khi đến với công ty Vĩnh Phát, quý khách sẽ hài lòng với:
- Giá cả hợp lý – Chất lượng đảm bảo – Thủ tục nhanh và đơn giản.
- Phong cách phục vụ chuyên nghiệp của đội ngũ CB – CNV trình độ tay nghề cao, nhiệt tình luôn sãn sàng vì lợi ích của khách hàng.
- Thủ tục vay vốn đơn giản, nhanh gọn với lãi suất ưu đãi thất (Vay tới 80% – 90% trị giá xe).
- Dịch vụ bảo hành bảo dưỡng chuyên nghiệp.
- Phụ tùng chính hãng.
- Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, cải tạo đóng thùng ….
- Chúng tôi có giá tốt nhất vì chúng tôi là nhà nhập khẩu sản xuất và phân phối chính chiếc xe đó.
- Chúng tôi có đầy đủ màu sắc, phù hợp tuổi… để khách hàng có thể lựa chọn.
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất.
Tham khảo thêm dòng xe 8.2 tấn tại đây
Liên hệ : Nguyển Văn Quyết.
Phone : 0966.760.682.
Email: vanquyet1496@gmail.com.
Website: http://isuzuvinhphat.com.vn/
Công ty TNHH sản xuất và thương mại ô tô Vĩnh Phát.
Văn phòng và bãi xe : số 8 Lê Quang Đạo, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội.
(Đối diện sân vận động quốc gia Mỹ Đình).
Tham khảo thêm xe isuzu 1.9 tấn thùng bạt.
Xem thêm nhiều xe khác tại đây.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI ISUZU 1.9 TẤN THÙNG KÍN DÀI 6M2 NK490SL4.
Loại phương tiện | Ô tô tải (Thùng kín ) |
Nhãn hiệu | VINH PHAT NK490SL4-TK |
Năm sản xuất | 2018 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 3050 |
Phân bố cầu trước (kg) | 1400 |
Phân bố cầu sau (kg) | 1650 |
Tải trọng cho phép chở(kg) | 1750 |
Trọng lượng toàn bộ (kg) | 4995 |
Số lượng người cho phép chở | 03 |
Kích thước tổng thể (mm) | 7960 x 1960 x 2950 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 6220 x 1820 x 1870 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 4400 |
Vết bánh trước/sau (mm) | 1510/1525 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Nhãn hiệu động cơ | 4JB1CN |
Loại động cơ | 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp |
Dung tích xy lanh (cm3) | 2771 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay (kw/v/ph) | 71 kw/3400 v/ph |
Lốp trước/sau | 7.00-15/7.00-15 |
Hệ thống phanh | Phanh dầu |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực |
Hộp số | MSB-5MT, 5 số tiến ,1 số lùi |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.