Sự ra đời xe tải isuzu 8.2 tấn thùng kín FN129E4.
Xe tải isuzu 8.2 tấn thùng kín FN129E4 là dòng sản phẩm mới nhất của nhà máy vĩnh phát cho ra đời năm 2018. Isuzu 8.2 tấn thùng kín FN129E4 được biết đến là dòng sản phẩm có nhiều điểm nổi bật trong phân khúc hàng tầm trung. Vì được ra mắt sau nên xe được trang bị theo tiêu chuẩn khí thải EURO 4. Mạnh mẽ hơn và tiết kiệm nhiên liệu hơn.
Tổng quan xe tải isuzu 8.2 tấn thùng kín FN129E4 Vĩnh Phát.
Xe tải Vĩnh Phát isuzu 8.2 tấn thùng kín FN129E4 là sản phẩm được lắp ráp với 100% linh kiện isuzu nhật bản. Xe được nhập 3 cục gồm: cabin, chassis, động cơ. Dây chuyền sản xuất dựa trên dây chuyền của isuzu nhật bản đã được kiểm định bởi các kỹ sư hàng đầu nhật bản. Xe có tải trọng 8.2 tấn với thùng dài 7m là sản phẩm chiến lược mà nhà máy Vĩnh Phát cho ra đời.
Động cơ xe tải isuzu 8.2 tấn thùng kín FN129E4 Vĩnh Phát
Xe tải 8.2 tấn thùng kín FN129E4 được đóng trên xe isuzu 13 tấn chassis FN129E4. Động cơ 4HK1-TCG40, tiêu chuẩn khí thải Euro 4 được cải tiến nâng cấp trên toàn cầu của ISUZU. Đây là công nghệ mới gồm hệ thống Common Rail, ECU và công nghệ tuần hoàn khí xả. Khác với động cơ E3, động cơ E4 có thêm công nghệ tuần hoàn khí xả, giúp tiết kiệm nhiên liệu hơn và giảm ô nhiễm môi trường. Xe có công suất lên đến 189 PS, chở được nhiều hàng hóa cồng kềnh.
Ngoại thất xe tải isuzu 8.2 tấn thùng kín FN129E4 Vĩnh Phát.
Với thiết kế một chiếc xe có tải trọng hàng trung tối ưu hóa kích cỡ là không hề đơn giản. Với model FN129 diện mạo của xe trông gọn hơn, đơn giản. Với gam màu trắng chủ đao, tạo nên sự trang nhã, giúp bạn cảm thấy thoải mái khi nhìn vào.
Xe tải isuzu 8.2 tấn thùng kín FN129E4 có đầu cabin mới chuẩn isuzu nhật bản. Nhà sản xuất ngày càng quan tâm hơn đén tính tiện dụng và sự hấp dẫn đối với khách hàng, nên các góc cạnh của cabin đều được bo tròn mềm mại, tạo cảm giác rộng rãi, thoáng mát, mang đến sự tự tin khi lái xe
Xe còn được trang bị lớp sơn tĩnh điện công nghệ cao khó bong, tróc giúp xe vận hành tốt hơn trong điều kiện khí hậu Việt Nam.
Nội thất xe tải isuzu 8.2 tấn thùng kín FN129E4.
Bên cạnh ngoại thất bắt mắt thì isuzu 8.2 tấn thùng kín FN129E4 còn có nội thất sang trọng và tiện nghi. Được thiết kế trau chuốt, tỉ mỉ và khoa học. Nội thất bên trong xe làm từ những vật liệu chất lượng cao, tạo cảm giác sang trọng như bạn đang ngồi trên một chiếc xe hơi.
Vô lăng đơn giản mà thanh lịch với logo ISUZU chìm. Tay lái có thể được điều chỉnh lên và xuống. Hệ thống trợ lực lái giúp lái xe điều khiện nhẹ nhàng và linh hoạt hơn.
Xe còn được trang bị thêm điều hòa công suất lớn, kính chỉnh điện, cổng usb giúp lái xe có thể nghe nhạc sau những quãng dường dài.
Khi đến với công ty Vĩnh Phát, quý khách sẽ hài lòng với :
- Giá cả hợp lý – Chất lượng đảm bảo – Thủ tục nhanh và đơn giản.
- Khách hàng mua xe tại công ty sẽ có giá rẻ nhất, vì chúng tôi là người của nhà máy.
- Phong cách phục vụ chuyên nghiệp của đội ngũ CB – CNV trình độ tay nghề cao, nhiệt tình luôn sãn sàng vì lợi ích của khách hàng.
- Thủ tục vay vốn đơn giản, nhanh gọn với lãi suất ưu đãi thất (Vay tới 80% – 90% trị giá xe).
- Dịch vụ bảo hành bảo dưỡng chuyên nghiệp.
- Phụ tùng chính hãng.
- Dịch vụ đăng ký, đăng kiểm, cải tạo đóng thùng ….
Hãy liên hệ với chúng tôi để được giá cả tốt nhất.
Liên hệ : Nguyển Văn Quyết.
Phone : 0966.760.682
Email: vanquyet1496@gmail.com
Website: http://isuzuvinhphat.com.vn/
Công ty TNHH sản xuất và thương mại ô tô Vĩnh Phát.
Văn phòng và bãi xe : số 8 Lê Quang Đạo, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, TP Hà Nội.
(Đối diện sân vận động quốc gia Mỹ Đình).
Tham khảo thêm xe isuzu 16 tấn chassis FTR160.
Xem thêm nhiều xe khác tại đây.
THÔNG SỐ KĨ THUẬT XE TẢI ISUZU 8.2 TẤN THÙNG KÍN FN129E4.
Loại phương tiện | Ô tô tải (thùng kín ) |
Nhãn hiệu. | VINH PHAT FN129L4-TK |
Năm sản xuất | 2018 |
Trọng lượng bản thân (kg) | 4595 |
Phân bố cầu trước(kg) | 2260 |
Phân bố cầu sau(kg) | 2335 |
Tải trọng cho phép chở (kg) | 8200 |
Số người cho phép | 3 |
Trọng lượng toàn bộ(kg). | 12990 |
Kích thước tổng thế (mm) | 8900 x 2350 x 3400 |
Kích thước lòng thùng (mm) | 6950 x 2220 x 2050 |
Chiều dài cơ sở (mm). | 5210 |
Vết bánh trước/sau | 1680/1670 |
Công thức bánh xe | 4 x 2 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Nhãn hiệu động cơ. | 4HK1-TCG40 |
Loại động cơ | 4 kì, 4 xy lanh thẳng hàng,tăng áp |
Dung tích xy lanh (cm3) | 5193 |
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay | 139kw/ 2600 v/ph |
Lốp trước/sau | 8.25-20/ 8.25-20 |
Hệ thống phanh. | Phanh dầu |
Hệ thống lái | Tay lái trợ lực |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Hộp số | MLD-6Q, 6 số tiến, 1 số lùi |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.