THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA CẨU 7,3 TẤN
| Nước Sản xuất | Hàn Quốc | ||
| Model | SCS746L | ||
| Mô tả | Đơn vị | ||
| Khả năng | Mô men nâng lớn nhất | Tấn.m | 17.5 |
| Chiều cao nâng lớn nhất | m | 21.8 | |
| Bán kính làm việc lớn nhất | m | 19.6 | |
| Chiều cao làm việc lớn nhất | m | 22.6 | |
| Công suất nâng | Kg/m | 7300/2.4 | |
| 3800/4.5 | |||
| 2050/7.5 | |||
| 1200/10.6 | |||
| 800/13.6 | |||
| 550/16.6 | |||
| 400/19.6 | |||
| Cần | Đoạn | 6 | |
| Vận tốc ra cần | m/s | 15.1/33 | |
| Vận tốc nâng cần | 0/s | 1~80/12 | |
| Tời | Vận tốc móc cẩu | m/ph (lớp/ đường) | 14(4/4) |
| Loại cáp | 19×7 | Φ 10×120 m | |
| Loại | Dẫn động bằng thủy lực, hộp giảm tốc bánh răng với cơ cấu phanh thủy lực | ||
| Cơ cấu quay | Góc quay/ vận tốc | 0/Vòng/phút | 3600/2/1 phút |
| Loại | Dẫn động thủy lực dạng trục vít với khóa phanh tự động | ||
| Chân chống | Loại | Phía trước | H: thủy lực |
| PhÝa sau | H: thuû lùc (lo¹i hép ®«i) | ||
| Độ duỗ chân lớn nhất | m | 5.6 | |
| Hệ thống thủy lực | Lưu lượng | L/ Phút | 65 |
| Áp Suất | Kg/.cm2 | 120 | |
| Dung tích dầu | lít | 200 | |
| Lựa chọn | Ghế ngồi | Có | |
| Chân chống sau | Có | ||
| Thiết Bị an toàn | Van an toàn thủy lực, van một chiều cho chân chống, cơ cấu quá tự động cho tời, đồng hồ báo tải, đồng hồ đo góc, cảnh báo trạm cần… | ||
Thông số kỹ thuật của xe HD250
| Nhãn hiệu : | HYUNDAI HD250 |
| Thông số chung: |
| Trọng lượng bản thân : | 10340 | kG |
| Phân bố : – Cầu trước : | 4575 | kG |
| – Cầu sau : | 5995 | kG |
| Tải trọng cho phép chở : | 13660 | kG |
| Số người cho phép chở : | 2 | người |
| Trọng lượng toàn bộ : | 24470 | kG |
| Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 11700 x 2495 x 2975 | mm |
| Chiều dài cơ sở : | 5650 + 1300 | mm |
| Vết bánh xe trước / sau : | 2040/1850 | mm |
| Công thức bánh xe : | 6 x 4 | |
| Loại nhiên liệu : | Diesel |
| Động cơ : | |
| Nhãn hiệu động cơ: | HYUNDAI D6AC |
| Loại động cơ: | 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng |
| Thể tích : | 11149 cm3 |
| Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 250 (335)kW/ 2000 v/ph |
| Tiêu hao nhiên liệu: | 30Lít/100Km |
| Lốp xe : | |
| Lốp trước / sau: | 11.00 – 20 /11.00 – 20 |
| Hệ thống phanh : | Dạng tang trống mạch kép thủy lực, điều khiển bằng khí nén |
MÔ TẢ THÙNG XE
Thùng được đóng mới hoàn toàn gắn lên chassis, sàn bằng sắt sơn
– Kích thước bao ngoài của thùng xe sau khi lắp cẩu: (D x R x C)(mm): 8.600 x 2.500 x 1.000
– Dầm thùng:
+ Dầm dọc : I đúc: 160.
+ Dầm ngang : U đúc : 100, khoảng cách 35cm một dầm .
– Sàn thùng: Tôn : 4 mm chống trượt dưới lót 01 lớp gỗ dầy 2 cm
– Thành thùng: được chi làm 06 bửng hông (mỗi bên 03 bửng), 01 bửng trước và 01 bửng sau. Thành thùng bằng ghỗ bọc tôn
















Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.